ENS

Giá Ethereum Name Service

ENS
|
3.6/5
CyberScope
3.9
03/05/2024
TokenInsight
3.2
08/11/2022
Xếp hạng bạn nhìn thấy là xếp hạng tổng hợp mà OKX thu thập từ nhiều nguồn được cung cấp và chỉ để tham khảo thông tin. OKX không đảm bảo chất lượng hay tính chính xác của xếp hạng. Thông tin này không nhằm cung cấp (i) ý kiến tư vấn hoặc khuyến nghị đầu tư; (ii) lời đề nghị hoặc chào mời mua, bán hoặc nắm giữ tài sản kỹ thuật số; hay (iii) lời tư vấn về tài chính, kế toán, pháp lý hoặc thuế. Tài sản kỹ thuật số, bao gồm cả stablecoin và NFT, có độ rủi ro cao, khả năng biến động mạnh và thậm chí có thể trở nên vô giá trị. Giá và hiệu suất của tài sản kỹ thuật số không được đảm bảo và có thể thay đổi mà không có thông báo trước. Tài sản kỹ thuật số của bạn không được bảo hiểm trước tổn thất có thể xảy ra. Lợi nhuận trước đây không phải là chỉ báo về lợi nhuận trong tương lai. OKX không đảm bảo về lợi nhuận cũng như việc hoàn trả tiền gốc hay tiền lãi. OKX không đưa ra lời khuyến nghị về đầu tư hay tài sản. Bạn nên cân nhắc kỹ theo điều kiện tài chính của mình xem việc giao dịch hoặc nắm giữ tài sản kỹ thuật số có phù hợp hay không. Vui lòng tham khảo ý kiến của chuyên gia pháp lý/thuế/đầu tư để được giải đáp câu hỏi về tình hình cụ thể của bản thân.
Hiển thị thêm
USD
USD
$15,6100
-0,51%
1 giờ
24 giờ
1 tuần
1 tháng
1 năm
Tất cả

Dữ liệu giá Ethereum Name Service trong thời gian thực

Giá hiện tại của Ethereum Name Service là $15,6100. Kể từ 23:00 (giờ Việt Nam), Ethereum Name Service đã giảm bằng -0,51%. Tiền mã hóa này hiện có tổng cung lưu hành là 31.193.195 ENS và lượng cung tối đa là 100.000.000 ENS, như vậy tổng vốn hóa điều chỉnh đầy đủ là $486,58M. Hiện tại, Ethereum Name Service nắm giữ vị trí thứ 95 về vốn hóa thị trường. Giá Ethereum Name Service/USD đã được cập nhật theo thời gian thực.

Hiệu suất giá Ethereum Name Service tính bằng USD

Khoảng thời gianSố tiền thay đổiBiến động (%)
Hôm nay-$0,08000 -0,51%
7 ngày$0,71500 +4,80%
30 ngày-$4,1930 -21,18%
3 tháng-$6,7960 -30,34%

Thông tin thị trường Ethereum Name Service

Mức giá thấp/cao nhất trong 24h
Giá cao nhất, thấp nhất và gần nhất trong 24 giờ
Mức giá thấp nhất trong 24h$14,7400
Giá cuối $15,6100
Mức giá cao nhất trong 24h$15,8700
Xếp hạng độ hot của thị trường
108
Xếp hạng theo vốn hóa thị trường
95
Vốn hóa thị trường
$486,58M
Tỷ lệ ưa thích
Tỷ lệ phần trăm người dùng yêu thích tài sản này tính trên tất cả người dùng
3,51%
Cao nhất lịch sử
$85,8800
-81,83% (-$70,2700)
11 thg 11, 2021 (3 năm trước)
Thấp nhất lịch sử
$6,6500
+134,73% ($8,9600)
19 thg 10, 2023 (7 tháng trước)
Ngày ICO
09/11/2021
Giá ICO
Mức giá mà tiền mã hóa này được giao dịch lần đầu
$0
Lượng cung đang lưu thông
Lượng tiền mã hóa này được công khai trên thị trường
31.193.195 ENS
Vốn hóa thị trường theo lượng cung đang lưu thông
Vốn hóa thị trường = Lượng cung đang lưu thông × Giá gần nhất
$1,56B

Giới thiệu về Ethereum Name Service (ENS)

Ethereum Name Service là giao thức tên miền blockchain công cộng, mã nguồn mở đầu tiên trên Ethereum. ENS ánh xạ các tên miền mà con người có thể đọc được như chad.eth tới địa chỉ ví tiền điện tử, hàm băm nội dung và siêu dữ liệu, giúp chúng dễ dàng chia sẻ, sử dụng và ghi nhớ. ENS là tên và mã của token quản trị của Ethereum Name Service.

Khi mua tên miền từ ENS, bạn nhận được một hợp đồng NFT ERC721 có thể giao dịch với tên miền theo lựa chọn của mình trong một khoảng thời gian nhất định. Phí gia hạn áp dụng theo cơ sở hằng năm.

Với tên ENS, bạn có thể truy cập vào các địa chỉ ví tiền mã hóa, nhận tiền mã hóa và NFT thông qua tên người dùng .eth. ENS cũng hỗ trợ các tên miền truyền thống như .com, .org, .io, .app, .xyz và .art.

Nếu bạn sở hữu một miền ENS, bạn cũng có thể tạo và định cấu hình các tên miền con. Ví dụ, nếu bạn sở hữu bob.eth, bạn có thể tạo crypto.bob.eth. Ngoài ra, Mạng InterPlanetary File System (IPFS) cho phép bạn khởi chạy các trang web phi tập trung chống kiểm duyệt với ENS. Để làm vậy, hãy tải trang web của bạn lên IPFS và truy cập vào bằng tên ENS của mình.

Ethereum Naming Services có hơn 463 bản tích hợp bao gồm các ví, ứng dụng và trình duyệt. Những bản tích hợp này bao gồm những cái tên đáng tin cậy như Coinbase, Trust Wallet, Uniswap, Etherscan, Aave, Brave, Cloudflare and Metamask.

ENS là token quản trị ERC-20 của DAO ENS. Người nắm giữ ENS có thể bình chọn các đề xuất giao thức. Họ cũng có thể ủy quyền quyền hạn biểu quyết của họ cho các thành viên khác trong cộng đồng ENS.

Giá và mô hình kinh tế học token ENS

ENS có tổng nguồn cung gồm 100 triệu token. 50% được phân bổ vào quỹ cộng đồng DAO ENS, 10% đã được phân bổ khi ra mắt và phần nguồn cung còn lại được lên lịch sẽ mở khóa trong vòng bốn năm. DAO dự định tiêu những khoản tiền này cho những sáng kiến về tăng trưởng và phát triển như tài trợ, hackathon, các buổi gặp gỡ v.v.

Từ nguồn cung còn lại, 25% số token đã được airdrop cho người dùng ENS đang hoặc đã sở hữu tên miền .eth cấp hai. Đợt airdrop này đã thu hút nhiều sự chú ý của truyền thông tới giao thức, từ đó tạo ra hiệu ứng tích cực lên giá của ENS. 25% khác đã được trao cho các cá nhân và tổ chức đã đóng góp đáng kể cho ENS. Danh mục này bao gồm đội ngũ nòng cốt tại True Names LTD, những người đóng góp bên ngoài, bản tích hợp được chọn, biên dịch viên, cố vấn viên khi ra mắt, người nắm giữ khóa gốc và hơn 450 thành viên hoạt động tích cực trên máy chủ ENS Discord v.v.

Giá ENS phụ thuộc vào tỷ lệ chấp nhận Ethereum Name Service. ENS tuyến bố là hệ thống đặt tên trên blockchain được tích hợp rộng rãi nhất, với 652.000 tên miền đã được đăng ký.

Về đội ngũ nhà sáng lập

Ethereum Naming Service được Nick Johnson thành lập vào đầu năm 2017 tại Ethereum Foundation, một tổ chức phi lợi nhuận hỗ trợ Ethereum. Sau một năm, ENS được thành nhập với tên True Names Limited, một công ty phi lợi nhuận tại Singapore. True Names LTD giám sát sự phát triển của ENS.

Dự án đã nhận được sự hỗ trợ về tài chính từ Ethereum Foundation, Chainlink, Protocol Labs và Ethereum Classic Labs.

ENS cũng đã hợp tác với Cloudflare để phát triển cổng IPFS và ENS gốc của Coudfare dành cho eth.link.

ENS Câu hỏi thường gặp

ENS là gì?
Ethereum Name Service là hệ thống đặt tên phi tập trung dựa trên Ethereum cho các địa chỉ ví tiền mã hóa, hàm băm nội dung và siêu dữ liệu. ENS là tên và mã chứng khoán cho token quản trị của Ethereum Name Service.
ENS hoạt động thế nào?

Kiến trúc của Ethereum Name Service gồm hai hợp đồng thông minh là sổ đăng ký (registry) và trình phân giải (resolver).

Sổ đăng ký là hợp đồng thông minh duy nhất duy trì một danh sách tất cả tên miền và tên miền phụ. Hợp đồng thông minh này lưu trữ tên của chủ sở hữu tên miền, trình phân giải của tên miền và thời gian tồn tại của tất cả hồ sơ thuộc tên miền.

Mặt khác, trình phân giải là các hợp đồng thông minh ánh xạ các tên miền ENS tới tài nguyên tương ứng, ví dụ như địa chỉ tiền mã hóa và hàm băm nội dung.

Khi thử tìm một địa chỉ Ethereum được đăng ký bằng tên ENS như bob.eth, sổ đăng ký sẽ được truy vấn trình phân giải nào phụ trách bob.eth. Sau đó, truy vấn được gửi tới trình phân giải của bob.eth. Trình phân giải sau đó ánh xạ bob.eth với địa chỉ Ethereum đã liên kết.

Tôi có thể mua ENS ở đâu?

Dễ dàng mua token ENS trên nền tảng tiền mã hóa OKX. Các cặp giao dịch hiện có trên sàn giao dịch giao ngay của OKX bao gồm ENS/USDT.

Bạn cũng có thể mua ENS bằng hơn 99 loại đồng tiền pháp định khi chọn tùy chọn "Mua nhanh". Bạn cũng có thể chọn các token tiền mã hóa phổ biến khác, như Bitcoin (BTC), Ethereum (ETH), Tether (USDT), và USD Coin (USDC).

Bạn cũng có thể hoán đổi các loại tiền mã hóa hiện có, bao gồm XRP (XRP), Cardano (ADA), Solana (SOL) Chainlink (LINK) lấy ENS mà không phải chịu bất kỳ khoản phí hoặc trượt giá nào nhờ sử dụng tính năng Chuyển đổi trên OKX.

Để xem giá chuyển đổi theo thời gian thực ước tính giữa các đồng tiền pháp định, như USD, EUR, GBP và các loại tiền khác, sang OKB, hãy truy cập Công cụ chuyển đổi và máy tính tiền mã hóa của OKX. Sàn giao dịch tiền mã hoá có tính thanh khoản cao của OKX đảm bảo giá tốt nhất cho giao dịch mua tiền mã hoá.

Công cụ tính ENS
USDUSD
ENSENS
1 ENS ≈ $15,6100 USD
Giao dịch
ENS/USDT
Giao ngay
ENS/USDT
Ký quỹ
Hợp đồng vĩnh cửu ENSUSDT
Hợp đồng tương lai vĩnh cửu
Thị trường Bot ENS
Thêm
Lưới giao ngay
2
96,59%
PNL%
DCA giao ngay
0
29,68%
PNL%