ENS

Giá Ethereum Name Service

ENS
Đồng tiền định giá
$8,59+2,14%
1 giờ
24 giờ
1 tuần
1 tháng
1 năm
Tất cả
Tổng quan
Phân tích

Dữ liệu giá Ethereum Name Service trong thời gian thực

Giá hiện tại của Ethereum Name Service là $8,59, với khối lượng giao dịch 24 giờ là $36,12M. Kể từ 7:00 (giờ Việt Nam), Ethereum Name Service đã tăng 2,14%. Tiền mã hóa này hiện có tổng cung lưu hành là 25,79M ENS và lượng cung tối đa là 100,00M ENS, qua đó có tổng vốn hóa điều chỉnh đầy đủ là $221,56M. Hiện tại, Ethereum Name Service đứng ở vị trí thứ 172 về vốn hóa thị trường. Giá Ethereum Name Service/USD được cập nhật theo thời gian thực.

Hiệu suất giá Ethereum Name Service tính bằng USD

Khoảng thời gianSố tiền thay đổiBiến động (%)
Hôm nay$ 0,161,89%
7 ngày$ 0,445,31%
30 ngày$ 0,749,32%
3 tháng$ 0,597,32%

Thông tin thị trường Ethereum Name Service

Mức giá thấp/cao nhất trong 24h
Mức giá thấp nhất trong 24h$8,13
Giá cuối $8,59
Mức giá cao nhất trong 24h$8,63
Xếp hạng độ hot của thị trường
118
Xếp hạng theo vốn hóa thị trường
172
Vốn hóa thị trường
$221,56M
Tỷ lệ ưa thích
2,60%
Cao nhất lịch sử
$85,88
Thấp nhất lịch sử
$6,65
Ngày ICO
09/11/2021
Giá ICO
$0,00
Lượng cung đang lưu thông
25,79M ENS
Vốn hóa thị trường theo lượng cung đang lưu thông
$221,56M

Giới thiệu về Ethereum Name Service (ENS)

Ethereum Name Service là giao thức tên miền blockchain công cộng, mã nguồn mở đầu tiên trên Ethereum. ENS ánh xạ các tên miền mà con người có thể đọc được như chad.eth tới địa chỉ ví tiền điện tử, hàm băm nội dung và siêu dữ liệu, giúp chúng dễ dàng chia sẻ, sử dụng và ghi nhớ. ENS là tên và mã của token quản trị của Ethereum Name Service.

Khi mua tên miền từ ENS, bạn nhận được một hợp đồng NFT ERC721 có thể giao dịch với tên miền theo lựa chọn của mình trong một khoảng thời gian nhất định. Phí gia hạn áp dụng theo cơ sở hằng năm.

Với tên ENS, bạn có thể truy cập vào các địa chỉ ví tiền mã hóa, nhận tiền mã hóa và NFT thông qua tên người dùng .eth. ENS cũng hỗ trợ các tên miền truyền thống như .com, .org, .io, .app, .xyz và .art.

Nếu bạn sở hữu một miền ENS, bạn cũng có thể tạo và định cấu hình các tên miền con. Ví dụ, nếu bạn sở hữu bob.eth, bạn có thể tạo crypto.bob.eth. Ngoài ra, Mạng InterPlanetary File System (IPFS) cho phép bạn khởi chạy các trang web phi tập trung chống kiểm duyệt với ENS. Để làm vậy, hãy tải trang web của bạn lên IPFS và truy cập vào bằng tên ENS của mình.

Ethereum Naming Services có hơn 463 bản tích hợp bao gồm các ví, ứng dụng và trình duyệt. Những bản tích hợp này bao gồm những cái tên đáng tin cậy như Coinbase, Trust Wallet, Uniswap, Etherscan, Aave, Brave, Cloudflare and Metamask.

ENS là token quản trị ERC-20 của DAO ENS. Người nắm giữ ENS có thể bình chọn các đề xuất giao thức. Họ cũng có thể ủy quyền quyền hạn biểu quyết của họ cho các thành viên khác trong cộng đồng ENS.

Giá và mô hình kinh tế học token ENS

ENS có tổng nguồn cung gồm 100 triệu token. 50% được phân bổ vào quỹ cộng đồng DAO ENS, 10% đã được phân bổ khi ra mắt và phần nguồn cung còn lại được lên lịch sẽ mở khóa trong vòng bốn năm. DAO dự định tiêu những khoản tiền này cho những sáng kiến về tăng trưởng và phát triển như tài trợ, hackathon, các buổi gặp gỡ v.v.

Từ nguồn cung còn lại, 25% số token đã được airdrop cho người dùng ENS đang hoặc đã sở hữu tên miền .eth cấp hai. Đợt airdrop này đã thu hút nhiều sự chú ý của truyền thông tới giao thức, từ đó tạo ra hiệu ứng tích cực lên giá của ENS. 25% khác đã được trao cho các cá nhân và tổ chức đã đóng góp đáng kể cho ENS. Danh mục này bao gồm đội ngũ nòng cốt tại True Names LTD, những người đóng góp bên ngoài, bản tích hợp được chọn, biên dịch viên, cố vấn viên khi ra mắt, người nắm giữ khóa gốc và hơn 450 thành viên hoạt động tích cực trên máy chủ ENS Discord v.v.

Giá ENS phụ thuộc vào tỷ lệ chấp nhận Ethereum Name Service. ENS tuyến bố là hệ thống đặt tên trên blockchain được tích hợp rộng rãi nhất, với 652.000 tên miền đã được đăng ký.

Về đội ngũ nhà sáng lập

Ethereum Naming Service được Nick Johnson thành lập vào đầu năm 2017 tại Ethereum Foundation, một tổ chức phi lợi nhuận hỗ trợ Ethereum. Sau một năm, ENS được thành nhập với tên True Names Limited, một công ty phi lợi nhuận tại Singapore. True Names LTD giám sát sự phát triển của ENS.

Dự án đã nhận được sự hỗ trợ về tài chính từ Ethereum Foundation, Chainlink, Protocol Labs và Ethereum Classic Labs.

ENS cũng đã hợp tác với Cloudflare để phát triển cổng IPFS và ENS gốc của Coudfare dành cho eth.link.

Tìm hiểu thêm về Ethereum Name Service (ENS)

Mạng xã hội

Ethereum Name Service Câu hỏi thường gặp

ENS là gì?
Ethereum Name Service là hệ thống đặt tên phi tập trung dựa trên Ethereum cho các địa chỉ ví tiền mã hóa, hàm băm nội dung và siêu dữ liệu. ENS là tên và mã chứng khoán cho token quản trị của Ethereum Name Service.
ENS hoạt động thế nào?

Kiến trúc của Ethereum Name Service gồm hai hợp đồng thông minh là sổ đăng ký (registry) và trình phân giải (resolver).

Sổ đăng ký là hợp đồng thông minh duy nhất duy trì một danh sách tất cả tên miền và tên miền phụ. Hợp đồng thông minh này lưu trữ tên của chủ sở hữu tên miền, trình phân giải của tên miền và thời gian tồn tại của tất cả hồ sơ thuộc tên miền.

Mặt khác, trình phân giải là các hợp đồng thông minh ánh xạ các tên miền ENS tới tài nguyên tương ứng, ví dụ như địa chỉ tiền mã hóa và hàm băm nội dung.

Khi thử tìm một địa chỉ Ethereum được đăng ký bằng tên ENS như bob.eth, sổ đăng ký sẽ được truy vấn trình phân giải nào phụ trách bob.eth. Sau đó, truy vấn được gửi tới trình phân giải của bob.eth. Trình phân giải sau đó ánh xạ bob.eth với địa chỉ Ethereum đã liên kết.

Tôi có thể mua ENS ở đâu?

Bạn có thể mua ENS từ sàn giao dịch OKX. OKX cung cấp các cặp giao dịch ENS/USDTENS/USDC. Ngoài ra, bạn có thể mua ENS trực tiếp bằng tiền pháp định hoặc quy đổi tiền mã hóa của bạn thành ENS.

Trước khi bắt đầu giao dịch trên OKX, bạn cần tạo tài khoản. Để mua IMX bằng tiền pháp định ưa thích của mình, hãy click "Buy with card" (Mua bằng thẻ) dưới mục "Buy Crypto" (Mua tiền mã hóa) ở thanh điều hướng trên cùng. Để giao dịch ENS/USDT hoặc ENS/USDC, hãy click "Basic trading" (Giao dịch cơ bản) dưới mục "Trade" (Giao dịch). Cũng dưới tab đó, hãy click "Convert" (Quy đổi) để quy đổi tiền mã hóa của bạn thành ENS.

Công cụ tính ENS
ENS
USD
ENS
ENS
1 ENS ≈ 8,58 USD
Giao dịch
Chuyển đổi
ENS/USDT
Giao ngay
ENS/USDT
Ký quỹ
Hợp đồng vĩnh cửu ENSUSDT
Hoán đổi vĩnh cửu
Thị trường Bot ENS
Thêm
Lưới giao ngay
3
62,30%
PNL%
DCA giao ngay
0
0,53%
PNL%